NỘI DUNG | MÃ HP | TÊN HỌC PHẦN | Khối lượng (TC) | |||
Phần chữ | Phần số | Tổng số | LT | TH,TN,TL | ||
HỌC PHẦN CHUNG CHO HAI ĐỊNH HƯỚNG | ||||||
Kiến thức chung | ĐNTH | 501 | Triết học | 3 | 3 | 0 |
Kiến thức cơ sở bắt buộc (10TC) | SPĐN | 601 | Hóa lượng tử nâng cao | 3 | 3 | 0 |
SPĐN | 602 | Các phương pháp phân tích hóa lý | 3 | 3 | 0 | |
SPĐN | 603 | Hóa vô cơ nâng cao | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 604 | Hóa hữu cơ nâng cao | 2 | 2 | 0 | |
Kiến thức cơ sở tự chọn (chọn 9/11TC) |
SPĐN | 605 | Các phương pháp phổ ứng dụng trong hóa học | 3 | 3 | 0 |
SPĐN | 606 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 607 | Hóa phân tích nâng cao | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 608 | Xử lý số liệu và qui hoạch thực nghiệm | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 609 | Hóa học nano và ứng dụng | 2 | 2 | 0 | |
HỌC PHẦN RIÊNG CHO ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG | ||||||
Kiến thức chuyên ngành bắt buộc (10TC) | SPĐN | 610 | Hóa tính toán nâng cao | 2 | 2 | 0 |
SPĐN | 611 | Điện hóa học nâng cao | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 612 | Nhiệt động học nâng cao | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 613 | Động hóa học nâng cao | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 614 | Hóa lý polyme | 2 | 2 | 0 | |
Kiến thức chuyên ngành tự chọn (chọn 18/26TC) | SPĐN | 615 | Xúc tác đồng thể, dị thể và ứng dụng | 2 | 2 | 0 |
SPĐN | 616 | Ăn mòn và Bảo vệ kim loại | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 617 | Tổng hợp các hợp chất hữu cơ – vô cơ bằng phương pháp điện hóa | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 618 | Hóa học vật liệu và ứng dụng | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 619 | Ứng dụng hóa lý trong xử lý môi trường | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 620 | Các phương pháp đặc trưng vật liệu | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 621 | Vật liệu mao quản và ứng dụng | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 622 | Cảm biến hóa học và sinh học | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 623 | Mạ kim loại và ứng dụng trong công nghiệp | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 624 | Nhiệt động học dung dịch | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 640 | Nguồn điện hóa học | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 641 | Vật liệu polymer có cấu trúc nano | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 642 | Phức chất và tinh thể nâng cao | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | Luận văn tốt nghiệp | 10 | 10 | 0 | ||
Tổng cộng | 60 | 60 | 0 | |||
HỌC PHẦN RIÊNG CHO ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU | ||||||
Kiến thức chuyên ngành bắt buộc (10TC) | SPĐN | 625 | Lý thuyết nhóm nâng cao và ứng dụng trong hóa học | 2 | 2 | 0 |
SPĐN | 626 | Động học các quá trình điện hóa và ứng dụng | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 627 | Nhiệt động học và mô phỏng công nghiệp | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 628 | Động học và cơ chế các phản ứng xúc tác phức | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 629 | Tổng hợp và biến tính polyme | 2 | 2 | 0 | |
Kiến thức chuyên ngành tự chọn (chọn 13/19TC) | SPĐN | 630 | Động học xúc tác | 2 | 2 | 0 |
SPĐN | 631 | Xử lý môi trường bằng phương pháp oxi hóa nâng cao | 3 | 3 | 0 | |
SPĐN | 632 | Nhiệt động học thống kê | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 633 | Quang hóa học | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 634 | Điện hóa học hữu cơ và ứng dụng | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 635 | Các quá trình luyện kim bằng phương pháp điện phân | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 636 | Ăn mòn và bảo vệ vật liệu | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 638 | Hóa keo và hóa lý bề mặt | 2 | 2 | 0 | |
SPĐN | 639 | Vật liệu tiên tiến và ứng dụng | 2 | 2 | 0 | |
Luận văn tốt nghiệp | 15 | 15 | 0 | |||
Tổng cộng | 60 | 60 | 0 |
Ý kiến bạn đọc
1. Thông tin Khoa Tên khoa Hóa học Trưởng Khoa: TS. GVC. Đinh Văn Tạc Địa chỉ website: ....http://hoa.ued.udn.vn/.... Điện thoại: 0236 3841323 (Line 124) Ban...