Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM | DDS | ||
Sư phạm hóa học | 7140212 | 30 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý (A00) 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh (D07) 3. Hóa học + Toán + Sinh học(B00) |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh); 3. Hóa phân tích môi trường |
7440112 | 100 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý (A00) 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh (D07) 3. Hóa học + Toán + Sinh học(B00) |
Hóa Dược (Chất lượng cao) | 7440112CLC | 50 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý (A00) 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh (D07) 3. Hóa học + Toán + Sinh học(B00) |
Khoa học môi trường | 7440301 | 60 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý (A00) 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh (D07) 3. Hóa học + Toán + Sinh học(B00) |
Hình thức xét tuyển:
+ Xét theo kết quả thi thpt quốc gia
+ Xét theo học bạ
THÔNG TIN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018 THEO HỌC BẠ
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh); 3. Hóa phân tích môi trường |
7440112 | 50 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
Khoa học môi trường | 7440301 | 25 | 1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học |
Hãy đến với Khoa Hóa học:
Nơi hạnh phúc kết tủa
Nơi tình yêu thăng hoa
Nơi đam mê bùng cháy.
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Tổ trưởng Bộ môn PGS.TS Lê Tự Hải TS. Đinh Văn Tạc TS. GVC Đỗ Thị Thuý Vân Giảng viên ThS. Nguyễn Thị Hường ThS. GVC Trần Thị Ngọc Bích ThS. Ngô Thị Mỹ Bình ThS.GVC Nguyễn Thị Lan Anh TS. GVC. Trần Đức Mạnh TS. Mai Văn Bảy TS. Vũ Thị Duyên TS. Võ Thắng...